Thành ngữ tiếng Anh thông dụng

Thành ngữ tiếng Anh thông dụng

Cách học không vất vả nhưng hiệu quả Thành ngữ tiếng anh thông dụng

……………………………………………………

Phương pháp học : Thành ngữ tiếng anh thông dụng

👉Bước 1 . Hiểu được nghĩa câu nói. Bước này dễ ợt rùi! Có GiM Home viết lời dịch cho rùi.

👉Bước 2. Lặp lại nhẩm trong đầu hay trong miệng- (Không được phát ra tiếng)- câu nói tiếng Việt và English đến bao giờ có giọng nói đó vang ở trong đầu (đặc biệt trước, trong khi ngủ là cảm nhận rõ nhất!)

Mẹo kinh nghiệm : Nhắm mắt lại cảm nhận Thật chậm và kiếm 1 khung gian thật yên tĩnh. Nhớ bước này cố gắng kiên nhẫn nha.

👉Bước 3. Ôn lại- Cứ học được 10 câu thì quay lại ôn- không được học câu mới tiếp. 1 ngày chỉ 5 đến 10 thành ngữ là ok. Chậm mà chắc.

Bước này hơi nhàm chán và nản cố gắng vượt qua nha Xong bước này là có trái quả ăn rùi

Tính tổng thời gian học  thành ngữ tiếng thông dụng còn tiết kiệm thời gian hơn mà lại nhớ lâu hơn. Mặc dù lúc đầu đi rất chậm nhưng càng đi càng nhanh nhé

Đây là cách nhàn hạ nhất, ít tốn thời gian mà cũng vui, hạnh phúc nhất.

Đã rất nhiều người kiểm chứng kết tốt quả mang lại!!

………………………………

Dưới đây là 1000 thành ngữ tiếng anh thông dung. Kèm theo file Mp3

……………………………………………………

Câu thứ 1> 5 

Be careful driving Lái xe cẩn thận
Be careful. Hãy cẩn thận
Can you translate this for me? Bạn có thể dịch cho tôi cái này được không?
Tp.HCM is very different from Ha Noi Hcm rất khác Hà Nội
Don’t worry Đừng Lo

Câu thứ 6>10

 Everyone knows it  Mọi người biết điều đó
 Everything is ready  Mọi thứ đã sẵn sàng
 Excellent  Xuất xắc
 From time to time  Thi thoảng
 Good idea  Ý kiến hay

Câu thứ 11>15 . 

 I like it very much.   Tôi thích nó lắm.
 Help!   Giúp tôi!
 I am coming soon.   Tôi sắp tới.
 You are right.   Bạn đúng.
 You’re very annoying.   Anh ta quấy rối quá.

Câu thứ 16>20

 You are very famous.  Bạn rất nổi tiếng.
 How are you?  Bạn khỏe không?
 How’s work going?  Công việc thế nào?
 Hurry!  Nhanh lên.
 I ate already.  Tôi đã ăn rùi.

Câu thứ 21>25

 I can’t hear you.  Tôi không thể nghe bạn nói.
 I don’t know how to use it.  Tôi không biết sử dụng nó như thế nào.
 I don’t like him.  Tôi không thích anh ta.
 I don’t like it.  Tôi không thích nó.
 I don’t speak very well.  Tôi không nói giỏi lắm

 

Câu thứ 26>30. Thành ngữ tiếng anh thông dụng

 I don’t understand.  Tôi không hiểu.
 I don’t want it.  Tôi không muốn nó.
 I don’t want that.  Tôi không muốn cái đó.
 I don’t want to bother you.  Tôi không muốn làm phiền bạn.
 I feel good.  Tôi cảm thấy khỏe.

Câu thứ 31>35

 I get off work at 6.  Tôi xong việc lúc 6 giờ.
 I have a headache.  Tôi đau đầu.
 I hope you and your family have a nice trip.  Tôi mong bạn và gia đình có một chuyến đi vui vẻ.
 I know.  Tôi biết.
 I like her.  Tôi thích cô ấy.

Câu 36-40

 I lost my watch.  Tôi mất đồng hồ.
 I love you.  Tôi thích bạn.
 I need to change clothes.  Tôi cần thay quần áo.
 I need to go home.  Tôi cần về nhà.
 I only want a snack.  Tôi chỉ muốn ăn món nhẹ.

Câu thứ 41- 45

 I think it tastes good.  Tôi nghĩ nó ngon.
 I think it’s very good.  Tôi nghĩ nó rất tốt.
 I thought the clothes were cheaper.  Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn.
 I was about to leave the restaurant when my friend arrived.  Tôi sắp rời khỏi nhà hàng khi những người bạn của tôi tới.
 I’d like to go for walk.  Tôi muốn đi dạo

Câu 46- 50 Thành ngữ tiếng anh thông dụng

 If you need my help, please let me know.  Nếu bạn cần tôi giúp, làm ơn cho tôi biết.
 I’ll call you when I leave.  Tôi sẽ gọi bạn khi tôi rời đi.
 I’ll come back later.  Tôi sẽ quay trở lại
 I’ll pay.  Tôi sẽ trả
 I’ll take it.  Tôi sẽ lấy nó

Câu 51- 55.

 I’ll take you to your home.  Tôi sẽ đưa bạn về nhà.
 I’m Viet Nam.  Tôi là người Việt Nam.
 I’m cleaning my room.  Tôi đang lau chùi phòng.
 I’m cold.  Tôi lạnh.
 I’m coming to pick you up.  Tôi đang tới đón bạn.

Câu thứ 56- 60

  I’m going to leave.  Tôi sắp đi.
 I’m good, and you.  Tôi khỏe, còn bạn?
 I’m happy.  Tôi vui.
 I’m hungry.  Tôi đói.
 I’m married.  Tôi có gia đình.

Câu thứ 61- 65

 I’m not busy.  Tôi không bận
 I’m not married.  Tôi không có gia đình.
 I’m not ready yet.  Tôi chưa sẵn sàng.
 I’m not sure.  Tôi không chắc chắn
 I’m sorry. We’re sold out.  Tôi rất tiếc, chúng tôi hết hàng.

Câu thứ 66-70

 I’m thirsty.  Tôi khát.
 I’m very busy. I don’t have time now.  Tôi rất bận. Giờ tôi không có thời gian.
 Is Mr. Dan an American?   Ông Mr. Dan là người mỹ phải không?
 Is that enough?  Như vậy đủ không?
 It’s longer than 2 miles.  Nó dài hơn 2 dặm.

Câu 71- 75 

 I’ve been here for two days.  Tôi đang ở đây 2 ngày.
 I’ve heard Binh Phuoc is a beautiful place.  Tôi nghe Binh Phuoc là một nơi tuyệt đẹp
 I’ve never seen that before.  Tôi chưa bao giờ thấy nó trước đây.
 Just a little.  Một ít.
 Just a moment.  Một chút nữa.

Câu 76- 80

 Let me check.  Để tôi kiểm tra.
 Let me think about it.  Để tôi nghĩ về nó.
 Let’s go have a look.  Chúng ta hãy đi xem nó.
 Let’s practice English.  Chúng ta hãy thực hành tiếng Anh.
 May I speak to Mrs. Dan, please?  Tôi có thể nói chuyện bà Dan?

Câu 81- 85

 More than that.  Nhiều hơn thế.
 Never mind.  Đừng bận tâm
 Next time.  Lần tới
 No, thank you.  Không, cám ơn
 No  không

Câu thứ 86- 90 Thành ngữ tiếng anh

 Nonsense.  Vô lý.
 Not recently.  Không phải lúc này.
 Not yet.  Chưa.
 Nothing else.  Không có gì khác.
 Of course.  Tất nhiên.

Câu thứ 91- 95

 Okay.  Được rùi.
 Please fill out this form.  Làm ơn điền vào form này.
 Please take me to this address.  Làm ơn đưa tôi tới địa chỉ này.
 Please write it down.  Làm ơn viết xuống.
 Really?  Thật không.

Câu thứ 96- 100 Thành ngữ tiếng Anh

  Right here.  Ngay đây.
 Right there.  Ngay đó.
 See you later.  Gặp bạn sau.
 See you tomorrow.  Gặp bạn vào ngày mai.
 See you tonight.  Gặp bạn tối nay.

Câu thứ 101- 105

 She’s pretty.  Cô ấy dễ thương.
 Sorry to bother you.  Xin lỗi, làm phiền bạn.
 Stop!  Dừng lại.
 Take the chance.  Thử vận may.
 Take it outside.  Mang nó ra ngoài.

Câu thứ 106- 110

 Tell me.  Nói với tôi.
 Thank you miss.  Cảm ơn cô.
 Thank you sir.  Cảm ơn ông.
 Thank you very much.  Cám ơn rất nhiều.
 Thank you.  Cám ơn.

Câu thứ 111- 115

 Thanks for everything.  Cám ơn mọi thứ.
 Thanks for your help  Cám ơn sự giúp đỡ của bạn.
 That looks great.  Cái đó nhìn thật tuyệt.
 That smells bad.  Cái đó mùi hôi quá.
 That’s alright.  Được thui.

Câu thứ 116- 120

 That’s enough.  Như vậy đủ rùi.
 That’s fine.  Như vậy tốt rùi.
 That’s it.  Như vậy đó.
 That’s not fair.  Như vậy không công bằng.
 That’s not right.  Như vậy không đúng.

Câu thứ 121- 125

 That’s right.  Đúng rùi.
 That’s too bad.  Như vậy quá tệ.
 That’s too many.  Như vậy nhiều quá.
 That’s too much.  Như vậy nhiều quá.
 That book is under the table.  Quyến sách ở dưới bàn

Câu thứ 126- 130

  They’ll be right back.  Họ sẽ quay trở lại.
 They’re the same.  Chúng giống nhau.
 They’re very busy.  Họ rất bận.
 This doesn’t work.  Cái này không hoặt động.
 This is very difficult.  Cái này rất khó.

Câu thứ 131- 135

 This is very important.  Điều này rất quan trọng.
 Try it.  Thử nó.
 Very good, thanks.  Rất tốt, cảm ơn.
 We like it very much.  Chúng tôi thích nó lắm.
 Would you take a message please?  Bạn nhận dùm tôi tin nhắn được ko?

Câu thứ 136- 140

 Yes, really.  Vâng, thực sự.
 Your things are all here.  Tất cả đồ của bạn ở đây.
 You’re beautiful.  Bạn đẹp
 Certainly!  Dĩ nhiên
 Good afternoon.  Chào( buổi chiều)

Câu thứ 141- 145

 Good evening sir.  Chào buổi tối.
 Good luck.  Chúc may mắn.
 Good morning.  Chào buổi sáng
 Great.  Tuyệt
 A one away.  Vé một chiều

Câu thứ 146- 150

 A round-trip ticket.  Vé khứ hồi.
 About 200 kilometers.  Khoảng 200 cây số
 Are you going to help her?  Bạn sẽ giúp cô ta không?
 At what time?  Lúc mấy giờ?
 Can I make an appointment for next Thursday?  Tôi hẹn vào thứ 5 nhé?

Câu thứ 151- 155

 Can you repeat that, please?  Bạn có thể lặp lại điều đó không?
 You’re very nice.  Bạn rất dễ thương.
 You’re very smart.  Bạn rất thông minh.
 Happy Birthday.  Chúc mừng sinh nhật.
 Have a good trip.  Chúc một chuyến đi tố đẹp.

Câu thứ 156- 160

 Hello.  Xin chào
 Nice to meet you.  Rất vui được gặp bạn.
 Please call me.  Làm ơn gọi cho tôi.
 Do you have enough money?  Bạn có đử tiền không?
 Do you know how to cook?  Bạn có biết nấu ăn ko?

Câu thứ 161- 165

 Do you know what this says?  Bạn có biết cái này nói gì không?
 Do you want me to come and pick you up?  Bạn có muốn tôi tới đón bạn không?
 Does this road go to Tp HCM?  Con đường này tới tp. HCM không?
 Follow me.  Theo tôi.
 From here to there.  Từ đây tới đó.

Câu thứ 166- 170

 Go straight ahead.  Đi thẳng trước mặt.
 Have you arrived?  Bạn tới chưa?
 Have you been to VietNam?  Bạn từng tới Việt Nam chưa?
 How do I get there? Làm sao tôi tới đó?
 How do I get to…? Làm sao tôi tới…?

Câu 171- 175

……………………………………………………

 

 

 

#  thành ngữ tiếng anh thông dụng, thành ngữ tiếng anh

Best wish

 

 

 

 

5/5 - (2 bình chọn)
89 / 100
Chia Sẻ Bài Viết

Bình Luận